Từ điển Thiều Chửu
儂 - nông
① Tục tự xưng nông là ta đây, đất Ngô gọi người là nông, nên gọi người đất Ngô là nông nhân 儂人. Tục thường đọc là nùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儂 - nông
Tôi, ta ( đại danh từ ngôi thứ nhất ) — Đày tớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儂 - nùng
Họ người. Td: Nùng Trí Cao — Một âm khác là Nông. Xem Nông — Người Nùng, dân thiểu số thượng du Bắc Việt Nam.


阿儂 - a nông || 懊儂 - áo nông ||